Mẹo học 100 câu hỏi thi quốc tịch Mỹ. Hệ thống lại các câu hỏi có liên quan với nhau sẽ giúp bạn dễ học và ghi nhớ. Chúc các bạn thành công.
President
13. Name one branch or part of the government.*
13. Cho biết một ngành hay phần của công quyền.*
- President
- Tổng Thống
15. Who is in charge of the executive branch?
15. Ai phụ trách hành pháp?
- the President
- Tổng Thống
32. Who is the Commander in Chief of the military?
32. Ai là Tổng Tư Lệnh quân đội?
- the President
- Tổng Thống
33. Who signs bills to become laws?
33. Ai sẽ ký dự luật thành luật?
- the President
- Tổng Thống
34. Who vetoes bills?
34. Ai có quyền phủ quyết các dự luật?
- the President
- Tổng Thống
U.S. Presidents
28. What is the name of the President of the United States now?*
28. Hiện nay tên Tổng Thống Hoa Kỳ là gì?*
- Joe Biden
70. Who was the first President?*
70. Ai là Tổng Thống đầu tiên?*
- George Washington
69. Who is the “Father of Our Country”?
69. Ai được gọi là cha đẻ của nước Mỹ?
- George Washington
75. What was one important thing that Abraham Lincoln did?* 75. Một điều quan trọng mà Abraham Lincoln làm là gì?*
- Freed the slaves
- Giải phóng nô lệ
79. Who was President during World War I?
79. Ai là Tổng Thống trong Thế Chiến Thứ Nhất?
- Woodrow Wilson
80. Who was President during the Great Depression and World War II?
80. Ai là Tổng Thống trong thời kỳ Khủng Hoảng Kinh Tế và Thế Chiến Thứ Hai?
- Franklin Roosevelt
82. Before he was President, Eisenhower was a general. What war was he in?
82. Trước khi trở thành Tổng Thống, Eisenhower là tướng lãnh. Ông ta đánh trận nào .
- World War II
- Thế Chiến Thứ Hai
Elections
45. What are the two major political parties in the United States?*
45. Hai đảng chính của Hoa Kỳ là gì?*
- Democratic and Republican
- Dân Chủ và Cộng Hòa
46. What is the political party of the President now?
46. Đảng của Tổng Thống hiện tại là đảng nào?
- Democratic Party
- Đảng Dân Chủ
27. In what month do we vote for President?*
27. Chúng ta bầu Tổng Thống vào tháng nào?*
- November
- Tháng Mười Một
26. We elect a President for how many years?
26. Nhiệm kỳ Tổng Thống là mấy năm?
- 4 years
- 4 năm
19. We elect a U.S. Senator for how many years?
19. Chúng ta bầu Thượng Nghị Sĩ cho bao nhiêu năm?
- 6 years
- 6 năm
22. We elect a U.S. Representative for how many years?
22. Chúng ta bầu dân biểu cho mấy năm?
- 2 years
- 2 năm
Succession / Cabinet
30. If the President can no longer serve, who becomes President?
30. Nếu Tổng Thống không còn làm việc được nữa, ai sẽ thay thế làm Tổng Thống?
- the Vice President
- Phó Tổng Thống
29. What is the name of the Vice President of the United States now?
29. Hiện nay tên Phó Tổng Thống Hoa Kỳ là gì?
- Kamala Harris
31. If both the President and the Vice President can no longer serve, who becomes President?
31. Nếu cả Tổng Thống và Phó Tổng Thống không còn làm việc được nữa, ai sẽ thay thế?
- the Speaker of the House
- Chủ Tịch Hạ Nghị Viện
47. What is the name of the Speaker of the House of Representatives now?
47. Chủ Tịch Hạ viện hiện thời tên gì?
- Mike Johnson
35. What does the President’s Cabinet do?
35.Nội các của Tổng Thống làm gì? .
- advises the President
- Cố vấn cho Tổng Thống
36. What are two Cabinet-level positions?
36. Kể ra hai chức vụ trong hàng nội các.
- Secretary of Defense
- Bộ Trưởng Quốc Phòng
- Secretary of State
- Bộ Trưởng Ngoại Giao
Congress
16. Who makes federal laws?
16. Ai làm luật liên bang?
- Congress
- Quốc Hội
17. What are the two parts of the U.S. Congress?*
17. Hai phần của Quốc Hội Hoa Kỳ là gì?*
- the Senate and House
- Thượng và Hạ Nghị Viện
18. How many U.S. Senators are there?
18. Có bao nhiêu Thượng Nghị Sĩ Liên Bang?
- 100
24. Who does a U.S. Senator represent?
24. Thượng Nghị Sĩ đại diện ai?
- all people of the state
- tất cả người dân trong tiểu bang
21. The House of Representatives has how many voting members?
21. Hạ Nghị viện có bao nhiêu Dân Biểu?
- 435
25. Why do some states have more Representatives than other states?
25. Tại sao có những tiểu bang có nhiều đại biểu hơn các tiểu bang khác?
- because they have more people
- vì tiểu bang đó đông dân hơn
Supreme Court
37. What does the judicial branch do?
37. Ngành tư pháp làm gì?
- reviews laws
- duyệt lại luật lệ
38. What is the highest court in the United States?
38. Tòa án cao nhất ở Hoa Kỳ là gì?
- the Supreme Court
- Tối Cao Pháp Viện
39. How many justices are on the Supreme Court?
39. Có bao nhiêu thẩm phán ở Tối Cao Pháp Viện?
- 9
40. Who is the Chief Justice of the United States now?
40. Ai đang là Chánh Thẩm Phán Tối Cao Pháp Viện?
- John Roberts
Federal
11. What is the economic system in the United States?*
11. Hệ thống kinh tế của Hoa Kỳ gọi là gì?*
- market economy
- kinh tế thị trường
14. What stops one branch of government from becoming too powerful?
14. Cách nào ngăn cản một ngành công quyền trở thành quá mạnh?
- checks and balances
- kiểm soát lẫn nhau
41. Under our Constitution, some powers belong to the federal government. What is one power of the federal government?
41. Theo Hiến Pháp, chánh phủ liên bang có một số quyền. Một trong các quyền của chánh phủ liên bang là?
- to print money
- in tiền
State
42. Under our Constitution, some powers belong to the states. What is one power of the states?
42. Theo Hiến Pháp, các tiểu bang có một số quyền. Một trong những quyền này là gì?
- give a driver’s license
- cấp bằng lái xe
43. Who is the Governor of your state now?
43. Thống Đốc tiểu bang của bạn tên gì?
- https://www.usa.gov/states-and-territories
20. Who is one of your state’s U.S. Senators now?*
20. Ai là một trong những Thượng Nghị Sĩ Liên Bang của bạn?*
- https://senate.gov
23. Name your U.S. Representative.
23. Cho biết tên dân biểu của bạn.
- https://house.gov
Constitution
1. What is the supreme law of the land?
1. Luật cao nhất của quốc gia là gì?
- the Constitution
- Hiến Pháp
2. What does the Constitution do?
2. Hiến Pháp có mục đích gì?
- sets up the government
- thiết lập chánh phủ
66. When was the Constitution written?
66. Hiến Pháp được soạn thảo khi nào?
- 1787
3. The idea of self-government is in the first three words of the Constitution. What are these words?
3. Ý tưởng tự quản trị nằm trong ba chữ đầu tiên của Hiến Pháp. Các chữ này là những chữ nào?
- We the People
- Chúng tôi người dân
67. The Federalist Papers supported the passage of the U.S. Constitution. Name one of the writers.
67. Các bài tham luận gọi là Federalist Papers có mục đích hỗ trợ việc thông qua Hiến Pháp Hoa Kỳ. Kể tên một trong những người viết tham luận.
- John Jay
65. What happened at the Constitutional Convention?
65. Việc gì xảy ra tại Đại Hội Lập Hiến?
- The Constitution was written
- Soạn thảo Hiến Pháp
12. What is the “rule of law”?
12. “Thượng tôn luật pháp” là gì?
- Everyone must follow the law
- Mọi người đều phải tuân theo luật pháp
Amendments
4. What is an amendment?
4. Tu chính án là gì?
- a change to the Constitution
- một sự thay đổi (trong Hiến Pháp)
7. How many amendments does the Constitution have?
7. Hiến Pháp có bao nhiêu tu chính án?
- 27
5. What do we call the first ten amendments to the Constitution?
5. Ta gọi mười tu chính đầu tiên vào Hiến Pháp là gì?
- the Bill of Rights
- Luật Dân Quyền
6. What is one right or freedom from the First Amendment?*
6. Kể ra một quyền hoặc một tự do trong Tu Chính Án Đầu Tiên (First Amendment)?*
- speech
- tự do ngôn luận
51. What are two rights of everyone living in the United States? 51. Cho biết hai quyền của mỗi người sống ở Hoa Kỳ?
- freedom of speech
tự do ngôn luận - freedom of religion
tự do tín ngưỡng
10. What is freedom of religion?
10. Tự do tôn giáo là gì?
- You can practice any religion, or not practice a religion
- Bạn có thể theo bất cứ tôn giáo nào, hoặc không theo tôn giáo nào.
Voting rights
48. There are four amendments to the Constitution about who can vote. Describe one of them.
48. Có bốn tu chính án Hiến Pháp về việc ai có quyền bầu cử. Kể ra một trong các thứ đó.
- 18 and older can vote
- 18 tuổi và hơn được đi bầu
54. How old do citizens have to be to vote for President?*
54. Công dân phải bao nhiêu tuổi mới được bầu Tốn
- 18 and older can vote
- 18 tuổi và hơn được đi bầu
49. What is one responsibility that is only for United States citizens?*
49. Một trong các bồn phận chỉ dành riêng cho công dân Hoa Kỳ là gì?*
- vote in a federal election
- tham gia bầu cử liên bang
50. Name one right only for United States citizens.
50. Cho biết một quyền của riêng công dân Hoa Kỳ.
- vote in a federal election
- tham gia bầu cử liên bang
55. What are two ways that Americans can participate in their democracy?
55. Có hai cách công dân Hoa Kỳ có thể tham dự vào nền dân chủ là các cách nào?
- vote
bầu cử - run for office
tranh cử
U.S. Citizens
53. What is one promise you make when you become a United States citizen?
53. Khi trở thành công dân Hoa Kỳ, một trong những lời hứa của bạn là gì?
- be loyal to the United States
- trung thành với quốc gia Hoa Kỳ
52. What do we show loyalty to when we say the Pledge of Allegiance?
52. Khi nói Lời Tuyên Thệ Trung Thành, chúng ta chứng tỏ sự trung thành với cái gì?
- the United States
- Hoa Kỳ
56. When is the last day you can send in federal income tax forms?*
56. Ngày cuối cùng có thể nạp mẫu khai thuế cho liên bang là?*
- April 15
- 15 Tháng Tư
57. When must all men register for the Selective Service?
57. Khi nào tất cả nam giới phải ghi tên cho Sở Quân Vụ (Selective Service)?
- at age 18
- ở tuổi 18
Declaration of Independence
8. What did the Declaration of Independence do?
8. Bản Tuyên Ngôn Độc Lập có ý nghĩa gì?
- said that the United States is free
- cho biết Hoa Kỳ đã tự do
9. What are two rights in the Declaration of Independence?
9. Kể ra hai quyền trong bản Bản Tuyên Ngôn Độc Lập?
- life
quyền sống - liberty
quyền tự do
62. Who wrote the Declaration of Independence?
62. Ai viết Bản Tuyên Ngôn Độc Lập?
- Thomas Jefferson
63. When was the Declaration of Independence adopted?
63. Bản Tuyên Ngôn Độc Lập được chấp nhận lúc nào?
- July 4, 1776
- Ngày 4 tháng 7 năm 1776
99. When do we celebrate Independence Day?*
99. Ngày nào là ngày Lễ Độc Lập?*
- July 4
- 4 Tháng Bảy
American History
58. What is one reason colonists came to America?
58. Một trong những lý do khiến người di dân thời thuộc địa tới Mỹ Châu là gì?
- freedom
- tự do
59. Who lived in America before the Europeans arrived?
59. Những ai sống tại Mỹ trước khi người Âu Châu tới?
- American Indians
- thổ dân Mỹ Châu
87. Name one American Indian tribe in the United States.
87. Kể tên một bộ lạc da đỏ tại Mỹ.
- Apache
60. What group of people was taken to America and sold as slaves?
60. Nhóm người nào được mang tới Mỹ Châu và bán làm nô lệ?
- Africans
- Người Phi Châu
61. Why did the colonists fight the British?
61. Tại sao những người di dân thời thuộc địa chống lại người Anh?
- because of high taxes
- vì thuế cao
64. There were 13 original states. Name three.
64. Có 13 tiểu bang nguyên thủy. Cho biết 3 tiểu bang.
- New York
- New Jersey
- New Hampshire
1800s / Civil War 1800s
71. What territory did the United States buy from France in 1803?
71. Hoa Kỳ mua lãnh thổ nào của Pháp vào năm 1803?
- Louisiana
72. Name one war fought by the United States in the 1800s.
72. Nói tên một trong những cuộc chiến Hoa Kỳ tham dự thời 1800.
- the Civil War
- Nội chiến
73. Name the U.S. war between the North and the South.
73. Tên gọi của cuộc chiến trên đất Hoa Kỳ giữa miền Bắc và miền Nam là gì.
- Civil War
- Nội chiến
74. Name one problem that led to the Civil War.
74. Cho biết một vấn đề đưa tới cuộc nội chiến.
- slavery
- vấn đề nô lệ
76. What did the Emancipation Proclamation do?
76. Tuyên Ngôn Giải Phóng làm gì?
- freed the slaves
- giải phóng nô lệ
1900s
78. Name one war fought by the United States in the 1900s.*
78. Cho biết một cuộc chiến mà Hoa Kỳ tham dự vào thập niên 1900.*
- Vietnam War
- Chiến Tranh Việt Nam
81. Who did the United States fight in World War II?
81. Trong Thế Chiến Thứ Hai, Hoa Kỳ chiến đấu chống các nước nào?
- Japan, Germany, and Italy
- Nhật Bản, Đức và Ý
83. During the Cold War, what was the main concern of the United States?
83. Trong thời kỳ Chiến Tranh Lạnh, quan tâm chính của Hoa Kỳ là gì?
- Communism
- Chủ Nghĩa Cộng Sản
84. What movement tried to end racial discrimination?
84. Phong trào nào tìm cách chấm dứt sự phân biệt chủng tộc?
- civil rights
- phong trào dân quyền
86. What major event happened on September 11, 2001, in the United States?
86. Biến cố lớn lao nào xảy ra vào ngày 11 tháng 9 năm 2001 tại Hoa Kỳ?
- Terrorists attacked the United States
- Khủng bố tấn công Hoa Kỳ
American People
68. What is one thing Benjamin Franklin is famous for? 68. Một việc gì làm Benjamin Franklin nổi tiếng?
- US Diplomat
- nhà ngoại giao Hoa Kỳ
77. What did Susan B. Anthony do?
77. Bà Susan B. Anthony làm gì?
- fought for civil rights
- tranh đấu cho dân quyền
85. What did Martin Luther King, Jr. do?*
85. Martin Luther King, Jr. đã làm gì?*
- fought for civil rights
- tranh đấu cho dân quyền
Geography
88. Name one of the two longest rivers in the United States.
88. Cho biết một trong hai con sông dài nhất ở Hoa Kỳ.
- Missouri
89. What ocean is on the West Coast of the United States?
89. Biển nào ở bờ biển phía Tây Hoa Kỳ?
- Pacific Ocean
- Thái Bình Dương
90. What ocean is on the East Coast of the United States?
90. Biển nào ở bờ biển phía Đông Hoa Kỳ?
- Atlantic Ocean
- Đại Tây Dương
91. Name one U.S. territory.
91. Cho biết một lãnh thổ hải ngoại của Hoa Kỳ.
- Guam
92. Name one state that borders Canada.
92. Cho biết một trong những tiểu bang ráp ranh Canada.
- New York
93. Name one state that borders Mexico.
93. Cho biết một trong những tiểu bang ráp ranh Mễ-Tây-Cơ.
- California
94. What is the capital of the United States?*
94. Thủ đô của Hoa Kỳ tên gì?*
- Washington, D.C.
44. What is the capital of your state?*
44. Thủ phủ của tiểu bang bạn tên gì?*
- https://www.usa.gov/states-and-territories
95. Where is the Statue of Liberty?*
95. Tượng Nữ Thần Tự Do ở đâu?*
- New York
Symbols
96. Why does the flag have 13 stripes?
96. Tại sao lá cờ Hoa Kỳ có 13 lằn gạch?
- because there were 13 original colonies
- bởi vì đã có 13 thuộc địa nguyên thủy
97. Why does the flag have 50 stars?*
97. Tại sao lá cờ Hoa Kỳ có 50 ngôi sao?*
- because there are 50 states
- bởi vì có 50 tiểu bang
98. What is the name of the national anthem?
98. Tựa của bài quốc ca Hoa Kỳ là gì?
- The Star-Spangled Banner
100. Name two national U.S. holidays.
100. Cho biết hai ngày lễ quốc gia của Hoa Kỳ.
- Thanksgiving
Lễ Tạ Ơn - Christmas
Lễ Giáng Sinh
Câu trá lời của câu 29 đã viết sai.
(Kamala Harris, chứ không phải là Kalama Harris)
Làm ơn chỉnh sửa.
Xin cám ơn.
Xin cảm ơn anh đã phản hồi. Đáp án đã được chỉnh sửa lại.