Lịch thi đấu 51 trận vòng chung kết EURO 2024 theo giờ California (PST). Giải đấu năm nay được tổ chức tại Đức gồm 24 đội tuyển đại diện cho 24 quốc gia.
Stt | Bảng | Giờ California | Ngày | Trận đấu |
1 | Bảng A | 12:00 PM | Thứ Sáu 14/6 | Đức vs Scotland |
2 | Bảng A | 6:00 AM | Thứ Bảy 15/6 | Hungary vs Thụy Sĩ |
3 | Bảng B | 9:00 AM | Thứ Bảy 15/6 | Tây Ban Nha vs Croatia |
4 | Bảng B | 12:00 PM | Thứ Bảy 15/6 | Ý vs Albania |
5 | Bảng D | 6:00 AM | Chủ Nhật 16/6 | Ba Lan vs Hà Lan |
6 | Bảng C | 9:00 AM | Chủ Nhật 16/6 | Slovenia vs Đan Mạch |
7 | Bảng C | 12:00 PM | Chủ Nhật 16/6 | Serbia vs Anh |
8 | Bảng E | 6:00 AM | Thứ Hai 17/6 | Romania vs Ukraine |
9 | Bảng E | 9:00 AM | Thứ Hai 17/6 | Bỉ vs Slovakia |
10 | Bảng D | 12:00 PM | Thứ Hai 17/6 | Áo vs Pháp |
11 | Bảng F | 9:00 AM | Thứ Ba 18/6 | Thổ Nhĩ Kỳ vs Georgia |
12 | Bảng F | 12:00 PM | Thứ Ba 18/6 | Bồ Đào Nha vs Cộng hòa Séc |
13 | Bảng B | 6:00 AM | Thứ Tư 19/6 | Croatia vs Albania |
14 | Bảng A | 9:00 AM | Thứ Tư 19/6 | Đức vs Hungary |
15 | Bảng A | 12:00 PM | Thứ Tư 19/6 | Scotland vs Thụy Sĩ |
16 | Bảng C | 6:00 AM | Thứ Năm 20/6 | Slovenia vs Serbia |
17 | Bảng C | 9:00 AM | Thứ Năm 20/6 | Đan Mạch vs Anh |
18 | Bảng B | 12:00 PM | Thứ Năm 20/6 | Tây Ban Nha vs Ý |
19 | Bảng E | 6:00 AM | Thứ Sáu 21/6 | Slovakia vs Ukraine |
20 | Bảng D | 9:00 AM | Thứ Sáu 21/6 | Ba Lan vs Áo |
21 | Bảng D | 12:00 PM | Thứ Sáu 21/6 | Hà Lan vs Pháp |
22 | Bảng F | 6:00 AM | Thứ Bảy 22/6 | Georgia vs Cộng hòa Séc |
23 | Bảng F | 9:00 AM | Thứ Bảy 22/6 | Thổ Nhĩ Kỳ vs Bồ Đào Nha |
24 | Bảng E | 12:00 PM | Thứ Bảy 22/6 | Bỉ vs Romania |
25 | Bảng A | 12:00 PM | Chủ Nhật 23/6 | Thụy Sĩ vs Đức |
26 | Bảng A | 12:00 PM | Chủ Nhật 23/6 | Scotland vs Hungary |
27 | Bảng B | 12:00 PM | Thứ Hai 24/6 | Croatia vs Ý |
28 | Bảng B | 12:00 PM | Thứ Hai 24/6 | Albania vs Tây Ban Nha |
29 | Bảng D | 9:00 AM | Thứ Ba 25/6 | Hà Lan vs Áo |
30 | Bảng D | 9:00 AM | Thứ Ba 25/6 | Pháp vs Ba Lan |
31 | Bảng C | 9:00 AM | Thứ Ba 25/6 | Anh vs Slovenia |
32 | Bảng C | 9:00 AM | Thứ Ba 25/6 | Đan Mạch vs Serbia |
33 | Bảng E | 9:00 AM | Thứ Tư 26/6 | Slovakia vs Romania |
34 | Bảng E | 9:00 AM | Thứ Tư 26/6 | Ukraine vs Bỉ |
35 | Bảng F | 12:00 PM | Thứ Tư 26/6 | Cộng hòa Séc vs Thổ Nhĩ Kỳ |
36 | Bảng F | 12:00 PM | Thứ Tư 26/6 | Georgia vs Bồ Đào Nha |
37 | Trận 1 | 9:00 AM | Thứ Bảy 29/6 | Nhì bảng A vs Nhì bảng B |
38 | Trận 2 | 12:00 PM | Thứ Bảy 29/6 | Nhất bảng A vs Nhì bảng C |
39 | Trận 3 | 9:00 AM | Chủ Nhật 30/6 | Nhất bảng C với Hạng 3 bảng D/E/F |
40 | Trận 4 | 12:00 PM | Chủ Nhật 30/6 | Nhất bảng B vs Hạng 3 bảng A/D/E/F |
41 | Trận 5 | 9:00 AM | Thứ Hai 1/7 | Nhì bảng D vs Nhì bảng E |
42 | Trận 6 | 12:00 PM | Thứ Hai 1/7 | Nhất bảng F vs Hạng 3 bảng A/B/C |
43 | Trận 7 | 9:00 AM | Thứ Ba 2/7 | Nhất bảng E vs Hạng 3 bảng A/B/C/D |
44 | Trận 8 | 12:00 PM | Thứ Ba 2/7 | Nhất bảng D vs Nhì bảng F |
45 | Tứ kết 1 | 9:00 AM | Thứ Sáu 5/7 | Thắng trận 1 vs Thắng trận 3 |
46 | Tứ kết 2 | 12:00 PM | Thứ Sáu 5/7 | Thắng trận 5 vs Thắng trận 6 |
47 | Tứ kết 3 | 9:00 AM | Thứ Bảy 6/7 | Thắng trận 2 vs Thắng trận 4 |
48 | Tứ kết 4 | 12:00 PM | Thứ Bảy 6/7 | Thắng trận 7 vs Thắng trận 8 |
49 | Bán kết 1 | 12:00 PM | Thứ Ba 9/7 | Thắng TK1 vs Thắng TK2 |
50 | Bán kết 2 | 12:00 PM | Thứ Tư 10/7 | Thắng TK3 vs Thắng TK4 |
51 | Chung kết | 12:00 PM | Chủ Nhật 14/7 | Thắng BK1 vs Thắng BK2 |
Theo đó, để nhớ nhanh, hãy lưu ý các giờ 6 giờ sáng, 9 giờ sáng và 12 giờ trưa là những thời điểm diễn ra các trận đấu.