Lạm phát ở Mỹ năm 2021 tăng nhanh nhất trong gần 40 năm qua. Các hộ gia đình Mỹ đang phải chịu áp lực lương thực, giá xe, nhà và nhiều mặt hàng tăng mạnh.
Bộ Lao động Mỹ trong một công bố ngày 12 tháng 1 cho biết: chỉ số giá tiêu dùng (CPI) ở Mỹ vào tháng 12 năm 2021 đã tăng 7% so với cùng kỳ năm 2020. Đây là tốc độ tăng theo năm nhanh nhất kể từ năm 1982.
Bất chấp sự chậm lại tương đối vào cuối năm, nhiều chuyên gia kinh tế suy đoán mức lạm phát tăng cao sẽ duy trì trong một thời gian.
Category | 12-month percent change, Dec 2021 |
---|---|
All items | 7.0% |
Food |
6.3% |
Food at home |
6.5% |
Cereals and bakery products |
4.8% |
Meats, poultry, fish, and eggs |
12.5% |
Dairy and related products |
1.6% |
Fruits and vegetables |
5.0% |
Nonalcoholic beverages and beverage materials |
5.2% |
Other food at home |
5.6% |
Food away from home |
6.0% |
Full service meals and snacks |
6.6% |
Limited service meals and snacks |
8.0% |
Energy |
29.3% |
Energy commodities |
48.9% |
Fuel oil |
41.0% |
Gasoline (all types) |
49.6% |
Energy services |
10.4% |
Electricity |
6.3% |
Natural gas (piped) |
24.1% |
All items less food and energy |
5.5% |
Commodities less food and energy commodities |
10.7% |
Apparel |
5.8% |
New vehicles |
11.8% |
Used cars and trucks |
37.3% |
Medical care commodities |
0.4% |
Alcoholic beverages |
2.3% |
Tobacco and smoking products |
9.0% |
Services less energy services |
3.7% |
Shelter |
4.2% |
Rent of primary residence |
3.3% |
Owners’ equivalent rent of residences |
3.8% |
Medical care services |
2.5% |
Physicians’ services |
4.3% |
Hospital services |
3.3% |
Transportation services |
4.2% |
Motor vehicle maintenance and repair |
4.8% |
Motor vehicle insurance |
4.1% |
Airline fare |
1.4% |
Dữ liệu từ: bls.gov
Giá hàng hóa tăng là động lực chính của lạm phát trong năm 2021 – không bao gồm lương thực và năng lượng biến động, chỉ số giá hàng hóa đã tăng 10,7% vào năm ngoái, mức tăng lớn nhất kể từ năm 1975.