Trang chủThi quốc tịch Mỹ100 câu hỏi thi quốc tịch Mỹ

100 câu hỏi thi quốc tịch Mỹ

Trong phần 100 câu hỏi quốc tịch Mỹ viên chức USCIS sẽ hỏi ứng viên nhập tịch 10 trong số 100 câu. Ứng viên cần trả lời đúng 6 trên 10 câu hỏi để được đậu phần này.

Đây là một trong những phần khó trong quá trình phỏng vấn. Đặc biệt với những người không giỏi tiếng Anh. Vì vậy, cần phải học những câu này một cách “khéo léo” làm sao cho dễ nhớ, nhớ lâu.

100 câu hỏi thi quốc tịch Mỹ

1. What is the supreme law of the land?
Luật tối cao của đất nước là gì?

  • the Constitution
    Hiến Pháp

2. What does the Constitution do?
Hiến Pháp thực thi điều gi?

  • sets up the government
    thiết lập chính phủ
  • defines the government
    định rõ chính phủ
  • protects basic rights of Americans
    bảo vệ các quyền cơ bản của người dân Hoa Kỳ

3. The idea of self-government is in the first three words of the Constitution. What are these words?
Ý niệm của việc tự trị nằm trong ba chữ đầu của Hiến Pháp. Các chữ đó là gì?

  • We the People
    Chúng ta người dân

4. What is an amendment?
Tu chính án là gì?

  • a change (to the Constitution)
    một sự thay đổi (trong Hiến Pháp)
  • an addition (to the Constitution)
    một sự thêm (vào Hiến Pháp)

5. What do we call the first ten amendments to the Constitution?
Chúng ta gọi 10 tu chánh án đầu tiên của Hiến Pháp là gì?

  • the Bill of Rights
    Bàn Tuyên Ngôn Nhân Quyền

6. What is one right or freedom from the First Amendment?*
Một quyền hoặc tự do từ Tu Chính Án thứ nhất là gì?*

  • speech
    ngôn luận
  • religion
    tôn giáo
  • assembly
    hội họp
  • press
    báo chí
  • petition the government
    thỉnh nguyện chính phủ

7. How many amendments does the Constitution have?
Hiến Pháp có bao nhiêu tu chánh án?

  • twenty-seven (27)
    hai mươi bảy (27)

8. What did the Declaration of Independence do?
Bản Tuyên Ngôn Độc Lập có ý nghĩa gì?

  • announced our independence (from Great Britain)
    Tuyên bố độc lập (khỏi Anh Quốc)
  • declared our independence (from Great Britain)
    Công bố độc lập (khỏi Anh Quốc)
  • said that the United States is free (from Great Britain)
    cho biết Hoa Kỳ đã tự do (khỏi Anh Quốc)

9. What are two rights in the Declaration of Independence?
Kể ra Hai quyền trong bản Bản Tuyên Ngôn Độc Lập?

  • life
    quyền sống
  • liberty
    quyền tự do
  • pursuit of happiness
    quyền theo đuổi hạnh phúc

10. What is freedom of religion?
Tự do tôn giáo là gì?

  • You can practice any religion, or not practice a religion.
    Quý vị có thể theo bất cứ tôn giáo nào, hoặc không theo tôn giáo nào.

11. What is the economic system in the United States?*
Hệ thống kinh tế của Hoa Kỳ là gì?*

  • capitalist economy
    kinh tế tư bản
  • market economy
    kinh tế thị trường

12. What is the “rule of law”?
“Thượng tôn luật pháp” là gì?

  • Everyone must follow the law.
    Mọi người đều phải tuân theo luật pháp.
  • Leaders must obey the law.
    Các người lãnh đạo đều phải tuân theo luật pháp.
  • Government must obey the law.
    Chính quyền phải tuân theo luật pháp.
  • No one is above the law.
    Không ai được vượt qua pháp luật cả.

13. Name one branch or part of the government.*
Cho biết một ngành hay phần của chính phủ.*

  • Congress
    Quốc Hội
  • legislative
    lập pháp
  • President
    Tổng Thống
  • executive
    hành pháp
  • the courts
    các tòa án
  • judicial
    tư pháp

14. What stops one branch of government from becoming too powerful?
Điều gì ngăn chặn một ngành công quyền trở nên quá nhiều quyền lực?

  • checks and balances
    kiểm soát lẫn nhau
  • separation of powers
    phân quyền

15. Who is in charge of the executive branch?
Ai phụ trách hành pháp?

  • the President
    Tổng Thống

16. Who makes federal laws?
Ai lập ra luật liên bang?

  • Congress
    Quốc Hội
  • Senate and House (of Representatives)
    Thượng và Hạ Nghị Viện
  • (U.S. or national) legislature
    Cơ quan Lập Pháp (của Liên Bang hay Quốc Gia)

17. What are the two parts of the U.S. Congress?*
Hai phần của Quốc Hội Hoa Kỳ là gì?*

  • the Senate and House (of Representatives)
    Thượng và Hạ Nghị Viện

18. How many U.S. Senators are there?
Có bao nhiêu Thượng Nghị Sĩ Liên Bang?

  • one hundred (100)
    một trăm (100)

19. We elect a U.S. Senator for how many years?
Chúng ta bầu Thượng Nghị Sĩ cho bao nhiêu năm?

  • six (6)
    sáu (6)

20. Who is one of your state’s U.S. Senators now?*
Hiện nay ai là một trong những Thượng Nghị Sĩ Liên Bang của bạn?*

Answers will vary. [District of Columbia residents and residents of U.S. territories should answer that D.C. (or the territory where the applicant lives) has no U.S. Senators.]
Câu trả lời thay đổi tùy tiểu bang. [Cư dân ở thủ đô Washington, D.C. và cư dân ở các lãnh thổ Hoa Kỳ trả lời là DC hoặc lãnh thổ mình ở không có thượng-nghị-sĩ.]

Đáp án: https://www.senate.gov/senators/states.htm

21. The House of Representatives has how many voting members?
Hạ Nghị Viện có bao nhiêu dân biểu?

  • four hundred thirty-five (435)
    bốn trăm ba mươi lăm (435)

22. We elect a U.S. Representative for how many years?
Chúng ta bầu dân biểu cho mấy năm?

  • two (2)
    hai năm (2)

23. Name your U.S. Representative.
Cho biết tên vị dân biểu của bạn.

Answers will vary. [Residents of territories with nonvoting Delegates or Resident Commissioners may provide the name of that Delegate or Commissioner. Also acceptable is any statement that the territory has no (voting) Representatives in Congress.]
Câu trả lời sẽ thay đổi tùy nơi. [Cư dân ở các nơi có Đại Biểu “không có quyền biểu quyết” hoặc Đại Biểu Thường Trú có thể nói tên người đó. Cũng có thể trả lời là vùng đó không có đại diện có quyền biểu quyết tại Quốc Hội.]

Đáp án: Xem tên dân biểu khu vực của bạn

24. Who does a U.S. Senator represent?
Thượng nghị sĩ đại diện ai?

  • all people of the state
    Tất cả người dân trong tiểu bang

25. Why do some states have more Representatives than other states?
Tại sao có những tiểu bang có nhiều đại biểu hơn các tiểu bang khác?

  • (because of) the state’s population
    (Vì) dân số tiểu bang đó
  • (because) they have more people
    (Vì) tiểu bang đó đông dân hơn
  • (because) some states have more people
    (Vì) một số tiểu bang đông dân hơn tiểu bang khác

26. We elect a President for how many years?
Nhiệm kỳ Tổng Thống là mấy năm?

  • four (4)
    Bốn (4) năm

27. In what month do we vote for President?*
Bầu Tổng Thống vào tháng nào?*

  • November
    Tháng Mười Một

28. What is the name of the President of the United States now?*
Hiện nay tên Tổng Thống Hoa Kỳ là gì?*

  • Joseph R. Biden, Jr.
  • Joe Biden
  • Biden

Cập nhật câu 28: https://www.uscis.gov/citizenship/testupdates

29. What is the name of the Vice President of the United States now?
Hiện nay tên Phó Tổng Thống Hoa Kỳ là gì?

  • Kamala D. Harris
  • Kamala Harris
  • Harris

Cập nhật câu 29: https://www.uscis.gov/citizenship/testupdates

30. If the President can no longer serve, who becomes President?
Nếu Tổng Thống không thể làm việc được nữa, ai sẽ thay thế làm Tổng Thống?

  • the Vice President
    Phó Tổng Thống

31. If both the President and the Vice President can no longer serve, who becomes President?
Nếu cả Tổng Thống và Phó Tổng Thống không thể làm việc được nữa, ai sẽ thay thế?

  • the Speaker of the House
    Chủ Tịch Hạ Nghị Viện

32. Who is the Commander in Chief of the military?
Ai là Tổng Tư Lệnh quân đội?

  • the President
    Tổng Thống

33. Who signs bills to become laws?
Ai sẽ ký dự thảo luật thành luật?

  • the President
    Tổng Thống

34. Who vetoes bills?
Ai có quyền phủ quyết các dự luật?

  • the President
    Tổng Thống

35. What does the President’s Cabinet do?
Nội các của Tổng Thống làm gì?

  • advises the President
    Cố vấn cho Tổng Thống

36. What are two Cabinet-level positions?
Kể ra Hai chức vụ trong hàng nội các.

  • Secretary of Agriculture
    Bộ Trưởng Nông Nghiệp
  • Secretary of Commerce
    Bộ Trưởng Thương Mại
  • Secretary of Defense
    Bộ Trưởng Quốc Phòng
  • Secretary of Education
    Bộ Trưởng Giáo Dục
  • Secretary of Energy
    Bộ Trưởng Năng Lượng
  • Secretary of Health and Human Services
    Bộ Trưởng Y Tế và Phục Vụ Nhân Sinh
  • Secretary of Homeland Security
    Bộ Trưởng Nội An
  • Secretary of Housing and Urban Development
    Bộ Trưởng Gia Cư và Phát Triển Đô Thị
  • Secretary of the Interior
    Bộ Trưởng Nội Vụ
  • Secretary of Labor
    Bộ Trưởng Lao Động
  • Secretary of State
    Bộ Trưởng Ngoại Giao
  • Secretary of Transportation
    Bộ Trưởng Giao Thông
  • Secretary of the Treasury
    Bộ Trưởng Ngân Khố hay Tài Chính
  • Secretary of Veterans Affairs
    Bộ Trưởng Cựu Chiến Binh
  • Attorney General
    Bộ Trưởng Tư Pháp
  • Vice President
    Phó Tổng Thống

37. What does the judicial branch do?
Ngành tư pháp làm gì?

  • reviews laws
    xét duyệt pháp luật
  • explains laws
    giải thích luật pháp Hoa Kỳ
  • resolves disputes (disagreements)
    giải quyết tranh chấp (bất đồng)
  • decides if a law goes against the Constitution
    quyết định xem luật có đi ngược lại hiến pháp không

38. What is the highest court in the United States?
Tòa án cao nhất ở Hoa Kỳ là gì?

  • the Supreme Court
    Tối Cao Pháp Viện

39. How many justices are on the Supreme Court?
Có bao nhiêu thẩm phán ở Tối Cao Pháp Viện?

  • nine (9)
    Chín (9)

Cập nhật câu 39: https://www.uscis.gov/citizenship/testupdates

40. Who is the Chief Justice of the United States now?
Ai đang là Chủ Tịch Tối Cao Pháp Viện?

  • John Roberts

Cập nhật câu 40: https://www.uscis.gov/citizenship/testupdates

41. Under our Constitution, some powers belong to the federal government. What is one power of the federal government?
Theo Hiến Pháp, chánh phủ liên bang có một số quyền. Một trong các quyền của chánh phủ liên bang là?

  • to print money
    in tiền
  • to declare war
    tuyên chiến
  • to create an army
    lập quân đội
  • to make treaties
    ký các hiệp ước

42. Under our Constitution, some powers belong to the states. What is one power of the states?
Theo Hiến Pháp, chánh phủ tiểu bang có một số quyền. Một trong các quyền của chánh phủ tiểu bang là?

  • provide schooling and education
    cung cấp trường học và giáo dục
  • provide protection (police)
    bảo vệ dân chúng (cảnh sát)
  • provide safety (fire departments)
    bảo vệ an toàn (các sở cứu hỏa)
  • give a driver’s license
    cấp bằng lái xe
  • approve zoning and land use
    chấp thuận chia vùng và chấp thuận cách xử dụng đất đai

43. Who is the Governor of your state now?
Thống Đốc tiểu bang hiện nay của bạn tên gì?

Answers will vary. [District of Columbia residents should answer that D.C. does not have a Governor.]
Câu trả lời tùy tiểu bang. [Cư dân vùng thủ đô Washington, D.C. phải trả lời là vùng thủ đô DC không có Thống Đốc.]

Đáp án: https://www.usa.gov/states-and-territories

44. What is the capital of your state?*
Thủ phủ của tiểu bang bạn tên gì?*

Answers will vary. [District of Columbia residents should answer that D.C. is not a state and does not have a capital. Residents of U.S. territories should name the capital of the territory.]
Câu trả lời tùy theo tiểu bang. [Cư dân vùng thủ đô Washington, D.C. phải trả lời là vùng DC không phải là một tiểu bang và không có thủ phủ. Cư dân các lãnh thổ hải ngoại của Hoa Kỳ phải cho biết thủ phủ của vùng lãnh thổ hải ngoại này.]

Đáp án: https://en.wikipedia.org/wiki/List_of_capitals_in_the_United_States

45. What are the two major political parties in the United States?*
Hai đảng chính của Hoa Kỳ là gì?*

  • Democratic and Republican
    Dân Chủ và Cộng Hòa

46. What is the political party of the President now?
Đảng của Tổng Thống hiện tại là đảng nào?

  • Democratic (Party)
    Đảng dân chủ

Cập nhật câu 46: https://www.uscis.gov/citizenship/testupdates

47. What is the name of the Speaker of the House of Representatives now?
Chủ Tịch Hạ Viện hiện thời tên gì?

  • Mike Johnson

Đáp án: https://www.uscis.gov/citizenship/testupdates hoặc https://www.speaker.gov

48. There are four amendments to the Constitution about who can vote. Describe one of them.
Có bốn tu chính án Hiến Pháp về việc ai có quyền bầu cử. Kể ra Một trong các thứ đó.

  • Citizens eighteen (18) and older (can vote).
    Công dân từ 18 tuổi trở lên (có thể bầu cử).
  • You don’t have to pay (a poll tax) to vote.
    Không phải trả (thuế bầu cử) để được bầu.
  • Any citizen can vote. (Women and men can vote.)
    Bất cứ công dân nào cũng được bầu (phụ nữ và nam giới đều được bầu).
  • A male citizen of any race (can vote).
    Nam giới của bất cứ chủng tộc nào (cũng đều được bầu).

49. What is one responsibility that is only for United States citizens?*
Một trong các bổn phận chỉ dành riêng cho công dân Hoa Kỳ là gì?*

  • serve on a jury
    phục vụ trong bồi thẩm đoàn
  • vote in a federal election
    đi bầu trong bầu cử liên bang

50. Name one right only for United States citizens.
Cho biết một quyền của riêng công dân Hoa Kỳ.

  • vote in a federal election
    tham gia bầu cử cấp liên bang
  • run for federal office
    ứng cử chức vụ liên bang

51. What are two rights of everyone living in the United States?
Cho biết hai quyền của mỗi người sống ở Hoa Kỳ?

  • freedom of expression
    tự do phát biểu ý kiến
  • freedom of speech
    tự do ngôn luận
  • freedom of assembly
    tự do hội họp
  • freedom to petition the government
    tự do thỉnh nguyện chính quyền
  • freedom of religion
    tự do tôn giáo
  • the right to bear arms
    quyền mang vũ khí tự vệ

52. What do we show loyalty to when we say the Pledge of Allegiance?
Khi nói Lời Tuyên Thệ Trung Thành (Pledge of Allegiance), chúng ta chứng tỏ sự trung thành với cái gì?

  • the United States
    Hoa Kỳ
  • the flag
    Quốc kỳ

53. What is one promise you make when you become a United States citizen?
Khi trở thành công dân Hoa Kỳ, một trong những lời hứa của bạn là gì?

  • give up loyalty to other countries
    từ bỏ sự trung thành với các quốc gia khác
  • defend the Constitution and laws of the United States
    bảo vệ Hiến Pháp và luật lệ Hoa Kỳ
  • obey the laws of the United States
    tuân hành luật pháp của Hoa Kỳ
  • serve in the U.S. military (if needed)
    phục vụ trong quân đội Hoa Kỳ (nếu cần)
  • serve (do important work for) the nation (if needed)
    phục vụ (công việc quan trọng cho) quốc gia (nếu cần)
  • be loyal to the United States
    trung thành với Hoa Kỳ

54. How old do citizens have to be to vote for President?*
Công dân phải bao nhiêu tuổi mới được bầu Tổng Thống?*

  • eighteen (18) and older
    Mười Tám (18) và hơn

55. What are two ways that Americans can participate in their democracy?
Có hai cách công dân Hoa Kỳ có thể tham dự vào nền dân chủ là các cách nào?

  • vote
    bầu cử
  • join a political party
    tham gia một đảng phái chính trị
  • help with a campaign
    tham dự vào một cuộc vận động tranh cử
  • join a civic group
    gia nhập đoàn thể công dân
  • join a community group
    gia nhập vào đoàn thể động cộng đồng
  • give an elected official your opinion on an issue
    đóng góp ý kiến về một vấn đề với một vị dân cử
  • call Senators and Representatives
    gọi điện thoại cho thượng nghị sĩ và dân biểu
  • publicly support or oppose an issue or policy
    công khai ủng hộ hoặc phản đối một vấn đề hay chính sách nào đó
  • run for office
    tranh cử
  • write to a newspaper
    góp ý kiến trên một tờ báo

56. When is the last day you can send in federal income tax forms?*
Ngày cuối cùng có thể nạp tờ khai thuế cho liên bang là?*

  • April 15
    15 Tháng Tư

57. When must all men register for the Selective Service?
Khi nào tất cả nam giới phải ghi tên cho Sở Quân Vụ (Selective Service)?

  • at age eighteen (18)
    ở tuổi mười tám (18)
  • between eighteen (18) and twenty-six (26)
    ở giữa tuổi mười tám (18) và hai mươi sáu (26)

58. What is one reason colonists came to America?
Một trong những lý do khiến người di dân thời thuộc địa tới Mỹ Châu là gì?

  • freedom
    tự do
  • political liberty
    tự do chính trị
  • religious freedom
    tự do tôn giáo
  • economic opportunity
    cơ hội kinh tế
  • practice their religion
    hành xử tôn giáo của mình
  • escape persecution
    tránh sự áp bức

59. Who lived in America before the Europeans arrived?
Những ai sống tại Mỹ trước khi người Âu Châu tới?

  • American Indians
    Thổ dân châu Mỹ
  • Native Americans
    Thổ dân Hoa Kỳ

60. What group of people was taken to America and sold as slaves?
Nhóm người nào được mang tới Mỹ Châu và bán làm nô lệ?

  • Africans
    người Phi Châu
  • people from Africa
    người từ Phi Châu

61. Why did the colonists fight the British?
Tại sao những người thuộc địa chống lại người Anh?

  • because of high taxes (taxation without representation)
    vì thuế má cao (phải đóng thuế mà không có người đại diện)
  • because the British army stayed in their houses (boarding, quartering)
    vì quân đội Anh đồn trú trong nhà của họ (ở trọ, làm trại binh)
  • because they didn’t have self-government
    vì người di dân thời thuộc địa không có chính quyền tự trị

62. Who wrote the Declaration of Independence?
Ai viết Bản Tuyên Ngôn Độc Lập?

  • (Thomas) Jefferson

63. When was the Declaration of Independence adopted?
Bản Tuyên Ngôn Độc Lập được thông qua lúc nào?

  • July 4, 1776
    4 Tháng Bảy 1776

64. There were 13 original states. Name three.
Có 13 tiểu bang nguyên thủy. Cho biết ba tiểu bang.

  • New Hampshire
  • Massachusetts
  • Rhode Island
  • Connecticut
  • New York
  • New Jersey
  • Pennsylvania
  • Delaware
  • Maryland
  • Virginia
  • North Carolina
  • South Carolina
  • Georgia

65. What happened at the Constitutional Convention?
Việc gì xảy ra tại Đại Hội Lập Hiến (Constitutional Convention)?

  • The Constitution was written.
    Soạn thảo Hiến Pháp.
  • The Founding Fathers wrote the Constitution.
    Các nhà lập quốc soạn thảo Hiến Pháp.

66. When was the Constitution written?
Hiến Pháp được soạn thảo khi nào?

  • 1787

67. The Federalist Papers supported the passage of the U.S. Constitution. Name one of the writers.
Các bài tham luận gọi là Federalist Papers ủng hộ việc thông qua Hiến Pháp Hoa Kỳ. Kể tên một trong những người viết tham luận.

  • (James) Madison
  • (Alexander) Hamilton
  • (John) Jay
  • Publius

68. What is one thing Benjamin Franklin is famous for?
Một việc gì làm Benjamin Franklin nổi tiếng?

  • U.S. diplomat
    nhà ngoại giao Hoa Kỳ
  • oldest member of the Constitutional Convention
    thành viên già nhất của Đại Hội Lập Hiến
  • first Postmaster General of the United States
    Tổng Giám Đốc Bưu Điện đầu tiên của Hoa Kỳ
  • writer of “Poor Richard’s Almanac”
    tác giả cuốn “Poor Richard’s Almanac”
  • started the first free libraries
    khởi công xây các thư viện miễn phí đầu tiên của Hoa Kỳ

69. Who is the “Father of Our Country”?
Ai được gọi là cha đẻ của nước Mỹ?

  • (George) Washington

70. Who was the first President?*
Ai là Tổng Thống đầu tiên?*

  • (George) Washington

1800s – Những năm 1800

71. What territory did the United States buy from France in 1803?
Hoa Kỳ mua địa hạt nào của Pháp vào năm 1803?

  • the Louisiana Territory
    Địa hạt Louisiana
  • Louisiana
    Louisiana

72. Name one war fought by the United States in the 1800s.
Tên một trong những cuộc chiến Hoa Kỳ tham chiến những năm 1800.

  • War of 1812
    Chiến tranh 1812
  • Mexican-American War
    Chiến tranh Hoa Kỳ – Mexico(Mễ)
  • Civil War
    Nội chiến
  • Spanish-American War
    Chiến tranh Hoa Kỳ – Tây Ban Nha

73. Name the U.S. war between the North and the South.
Tên gọi của cuộc chiến trên đất Hoa Kỳ giữa miền Bắc và miền Nam là gì.

  • the Civil War
    Nội chiến
  • the War between the States
    Chiến tranh giữa các Tiểu Bang

74. Name one problem that led to the Civil War.
Cho biết một vấn đề đưa tới cuộc nội chiến.

  • slavery
    vấn đề nô lệ
  • economic reasons
    các vấn đề kinh tế
  • states’ rights
    quyền lợi của các tiểu bang

75. What was one important thing that Abraham Lincoln did?*
Một điều quan trọng mà Abraham Lincoln làm là gì?*

  • freed the slaves (Emancipation Proclamation)
    giải phóng nô lệ (Tuyên Ngôn Giải Phóng)
  • saved (or preserved) the Union
    giải cứu (hoặc bảo tồn) đoàn kết Quốc Gia
  • led the United States during the Civil War
    lãnh đạo Hoa Kỳ trong Cuộc Nội Chiến

76. What did the Emancipation Proclamation do?
Tuyên Ngôn Giải Phóng làm gì?

  • freed the slaves
    giải phóng nô lệ
  • freed slaves in the Confederacy
    giải phóng nô lệ thuộc tập hợp (nhóm) các tiểu bang ly khai miền Nam
  • freed slaves in the Confederate states
    giải phóng nô lệ ở các tiểu bang miền Nam
  • freed slaves in most Southern states
    giải phóng nô lệ ở đa số các tiểu bang miền Nam

77. What did Susan B. Anthony do?
Bà Susan B. Anthony làm gì?

  • fought for women’s rights
    tranh đấu cho quyền phụ nữ
  • fought for civil rights
    tranh đấu cho dân quyền

78. Name one war fought by the United States in the 1900s.*
Cho biết một cuộc chiến mà Hoa Kỳ tham dự vào thập niên 1900.*

  • World War I
    Thế Chiến Thứ Nhất
  • World War II
    Thế Chiến Thứ Hai
  • Korean War
    Chiến Tranh Cao Ly (Triều Tiên)
  • Vietnam War
    Chiến Tranh Việt Nam
  • (Persian) Gulf War
    Chiến tranh Vùng Vịnh (Ba Tư)

79. Who was President during World War I?
Ai là Tổng Thống trong Thế Chiến Thứ Nhất?

  • (Woodrow) Wilson

80. Who was President during the Great Depression and World War II?
Ai là Tổng Thống trong thời kỳ Khủng Hoảng Kinh Tế và Thế Chiến Thứ Hai?

  • (Franklin) Roosevelt

81. Who did the United States fight in World War II?
Trong Thế Chiến Thứ Hai, Hoa Kỳ chiến đấu chống các nước nào?

  • Japan, Germany, and Italy
    Nhật Bản, Đức và Ý

82. Before he was President, Eisenhower was a general. What war was he in?
Trước khi trở thành Tổng Thống, Eisenhower là tướng lãnh. Ông đã chiến đấu trong cuộc chiến nào?

  • World War II
    Thế Chiến Thứ Hai

83. During the Cold War, what was the main concern of the United States?
Trong thời kỳ Chiến Tranh Lạnh, quan tâm chính của Hoa Kỳ là gì?

  • Communism
    Chủ Nghĩa Cộng Sản

84. What movement tried to end racial discrimination?
Phong trào nào tìm cách chấm dứt sự phân biệt chủng tộc?

  • civil rights (movement)
    (phong trào) dân quyền

85. What did Martin Luther King, Jr. do?*
Martin Luther King, Jr. đã làm gì?*

  • fought for civil rights
    tranh đấu cho dân quyền
  • worked for equality for all Americans
    hoạt động nhằm mang lại bình đẳng cho mọi người Mỹ

86. What major event happened on September 11, 2001, in the United States?
Biến cố lớn lao nào xảy ra vào ngày 11 tháng 9 năm 2001 tại Hoa Kỳ?

  • Terrorists attacked the United States.
    Bọn khủng bố tấn công Hoa Kỳ.

87. Name one American Indian tribe in the United States.
Kể tên một bộ lạc da đỏ tại Mỹ.

[USCIS Officers will be supplied with a list of federally recognized American Indian tribes.]
[Phỏng vấn viên USCIS sẽ được cung cấp một danh sách các bộ lạc da đỏ được liên bang công nhận.]

  • Cherokee
  • Navajo
  • Sioux
  • Chippewa
  • Choctaw
  • Pueblo
  • Apache
  • Iroquois
  • Creek
  • Blackfeet
  • Seminole
  • Cheyenne
  • Arawak
  • Shawnee
  • Mohegan
  • Huron
  • Oneida
  • Lakota
  • Crow
  • Teton
  • Hopi
  • Inuit

88. Name one of the two longest rivers in the United States.
Cho biết một trong hai con sông dài nhất ở Hoa Kỳ.

  • Missouri (River)
  • Mississippi (River)

89. What ocean is on the West Coast of the United States?
Biển nào ở bờ biển phía Tây Hoa Kỳ?

  • Pacific (Ocean)
    Thái Bình Dương

90. What ocean is on the East Coast of the United States?
Biển nào ở bờ biển phía Đông Hoa Kỳ?

  • Atlantic (Ocean)
    Đại Tây Dương

91. Name one U.S. territory.
Cho biết một lãnh thổ hải ngoại của Hoa Kỳ.

  • Puerto Rico
  • U.S. Virgin Islands
  • American Samoa
  • Northern Mariana Islands
  • Guam

92. Name one state that borders Canada.
Cho biết một  trong những tiểu bang ráp ranh Canada.

  • Maine
  • New Hampshire
  • Vermont
  • New York
  • Pennsylvania
  • Ohio
  • Michigan
  • Minnesota
  • North Dakota
  • Montana
  • Idaho
  • Washington
  • Alaska

93. Name one state that borders Mexico.
Cho biết một trong những tiểu bang ráp ranh Mexico.

  • California
  • Arizona
  • New Mexico
  • Texas

94. What is the capital of the United States?*
Thủ đô của Hoa Kỳ tên gì?*

  • Washington, D.C.

95. Where is the Statue of Liberty?*
Tượng Nữ Thần Tự Do ở đâu?*

  • New York (Harbor)
    (Hải Cảng) New York
  • Liberty Island
    Đảo Liberty

[Also acceptable are New Jersey, near New York City, and on the Hudson (River).]
[Cũng chấp nhận nếu trả lời là New Jersey, gần thành phố New York và trên sông Hudson.]

96. Why does the flag have 13 stripes?
Tại sao lá cờ Hoa Kỳ có 13 lằn gạch?

  • because there were 13 original colonies
    vì có 13 tiểu bang thuộc địa đầu tiên
  • because the stripes represent the original colonies
    bởi vì các lằn này tượng trưng cho 13 tiểu bang thuộc địa đầu tiên

97. Why does the flag have 50 stars?*
Tại sao lá cờ Hoa Kỳ có 50 ngôi sao?*

  • because there is one star for each state
    bởi vì mỗi tiểu bang có một ngôi sao
  • because each star represents a state
    bởi vì mỗi ngôi sao tượng trưng cho một tiểu bang
  • because there are 50 states
    bởi vì có 50 tiểu bang

98. What is the name of the national anthem?
Tên bài quốc ca Hoa Kỳ là gì?

  • The Star-Spangled Banner

99. When do we celebrate Independence Day?*
Ngày nào là ngày Lễ Độc Lập?*

  • July 4
    4 Tháng Bẩy

100. Name two national U.S. holidays.
Cho biết hai ngày lễ quốc gia của Hoa Kỳ.

  • New Year’s Day
    Tết Tây
  • Martin Luther King, Jr. Day
    Ngày Sinh của Martin Luther King, Jr.
  • Presidents’ Day
    Ngày Các Tổng Thống
  • Memorial Day
    Lễ Chiến Sĩ Trận Vong (Memorial Day)
  • Juneteenth
    Ngày Juneteenth
  • Independence Day
    Lễ Độc Lập (Independence Day)
  • Labor Day
    Lễ Lao Động (Labor Day)
  • Columbus Day
    Ngày Tưởng Niệm Columbus
  • Veterans Day
    Ngày Cựu Chiến Binh (Veterans Day)
  • Thanksgiving
    Lễ Tạ Ơn (Thanksgiving)
  • Christmas
    Lễ Giáng Sinh

100 câu hỏi thi quốc tịch Mỹ tuy không khó nhưng khá dài. Vì vậy, bạn có thể tham khảo mẹo học 100 câu hỏi thi quốc tịch Mỹ để học nhanh hơn. Ngoài ra, hãy ghi chú lại và đánh dấu các từ khóa quan trọng. Học và ôn lại liên tục. Đảm bảo học hiểu các câu hỏi, qua đó giúp quý vị tự tin khi phỏng vấn.

Video học 100 câu hỏi thi quốc tịch Mỹ

Quốc tịch Mỹ luôn là ước mơ của rất nhiều người, nhiều dân tộc, nhiều thành phần khác nhau trên thế giới. Họ đều tin rằng cuộc sống của họ và gia đình sẽ tốt hơn, có ý nghĩa hơn khi trở thành công dân Mỹ. Hi vọng bài học trên đây sẽ giúp được các bạn có thể phỏng vấn đạt trong kì thi.

Tài liệu tham khảo

Người Việt USA
Người Việt USA
Sáng lập website Người Việt USA. Mong muốn của tôi là chia sẻ thông tin về cuộc sống người Việt ở Hoa Kỳ và các tin tức liên quan. Các kinh nghiệm cho người mới đến Hoa Kỳ định cư.

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây